Hướng dẫn hạch toán tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ

Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của số phiếu do các công ty cổ phần mua lại.

Hướng dẫn hạch toán tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc...

Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu, như quỹ thưởng Ban điều hành công ty

Hướng dẫn hạch toán tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá...

Tài khoản 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái dùng để phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong hoạt động đầu tư XDCB.

Hướng dẫn cách hạch toán tài khoản 411 – Nguồn vốn kinh...

Tài khoản 411 Nguồn vốn kinh doanh dùng để phản ánh nguồn vốn kinh doanh hiện có, tăng, giảm nguồn vốn.

Loại tài khoản loại 4 – Nguồn vốn chủ sở hữu

Loại tài khoản loại 4 - Nguồn vốn chủ sở hữu dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm các loại nguồn vốn thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp

Hướng dẫn hạch toán tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa...

Tài khoản 356 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ dùng để phản ánh số hiện có, tình ình tăng giảm quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp

Hướng dẫn hạch toán tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc...

Tài khoản 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi dùng để phản ánh số hiện có, tình hình tăng, giảm quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi của doanh nghiệp

Hướng dẫn hạch toán tài khoản 352 – Dự phòng phải trả

Tài khoản 352 - dự phòng phải trả dùng để phản ánh các khoản dự phòng phải trả hiện có, tình hình trích lập và sử dụng dự phòng phải trả của doanh nghiệp.

Hướng dẫn hạch toán tài khoản 351 – Quỹ dự phòng trợ...

Tài khoản 351 - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm dùng để phản ánh tình hình trích lập và sử dụng quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm của doanh nghiệp.

Hướng dẫn hạch toán tài khoản 341 – Vay, nợ dài hạn

Tài khoản 341 – Vay, nợ dài hạn dùng để phản ánh các khoản tiền vay dài hạn và tình hình thanh toán các khoản tiền vay dài hạn của doanh nghiệp.